Đọc nhanh: 汉书 (hán thư). Ý nghĩa là: Hán Thư (tên sách); Hán thư.
Ý nghĩa của 汉书 khi là Danh từ
✪ Hán Thư (tên sách); Hán thư
书名,东汉班固撰父班彪继《史传》而作《后传》,六十五篇,固以其父所续不详,又缀集史料,撰成本书上起前206年高祖元年,下迄公元24年刘主更始二年,包括王莽的新朝在内,共二 百三十年,有十二纪、八表、十志、七十列传一百篇,其中八表和《天文志》未完稿,由其妹班昭续成, 成为中国第一部断代史
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉书
- 祝福 扎克 和 汉娜
- Xin chúc mừng Zach và Hannah.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 他 叫 罗宾汉
- Tên anh ấy là Robin Hood.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 真书 是 汉字 书法 的 一种
- Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 我 借 他 一本 汉语 书
- Tôi mượn anh ấy một cuốn sách.
- 我 迫切需要 这本 汉语 书
- Tôi rất cần cuốn sách tiếng Trung này.
- 这 是 我 的 汉语 书
- Đây là cuốn sách tiếng Trung của tôi.
- 那本 汉语 书 是 谁 的 ?
- Quyển sách tiếng Hán đó của ai?
- 篆书 又 分为 大篆 和 小篆 , 是 汉字 书体 发 的 主要 阶段
- Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汉书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汉书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
汉›