Đọc nhanh: 求医 (cầu y). Ý nghĩa là: cầu thầy; cầu thầy trị bệnh.
Ý nghĩa của 求医 khi là Động từ
✪ cầu thầy; cầu thầy trị bệnh
寻求医生来医治
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求医
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 求 医生 对 病人 很 关心
- Bác sĩ Cầu rất quan tâm đến bệnh nhân.
- 他 梦寐以求 的 是 学医
- Giấc mơ của anh ấy là học y khoa.
- 他 在 寻求 导医 的 帮助
- Anh ấy đang nhờ y tá hướng dẫn.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 求医
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求医 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
求›