Đọc nhanh: 水至清则无鱼 (thuỷ chí thanh tắc vô ngư). Ý nghĩa là: nước quá trong ắt không có cá; người quá xét nét hẳn chẳng có ai chơi.
Ý nghĩa của 水至清则无鱼 khi là Từ điển
✪ nước quá trong ắt không có cá; người quá xét nét hẳn chẳng có ai chơi
《大戴礼记·子张问入官篇》: '水至清则无鱼,人至察则无徒'水太清了,鱼就无法生存,要求别人太严了,就没有伙伴现在有时用来表示对人 或物不可要求太高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水至清则无鱼
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 河水 清且 涟 猗
- nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 桂江 的 水 很 清澈
- Nước sông Quế rất trong sạch.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 溪水 中有 很多 鱼
- Nước suối có rất nhiều cá.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 这条 沟水 清澈见底
- Con suối này nước trong thấy đáy.
- 鱼子 藏 在 水草 里
- Trứng cá ẩn trong cỏ nước.
- 湖水 清澈 , 犹如 明镜
- nước hồ trong suốt như gương sáng.
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
- 湖水 清澈 无杂质
- Nước hồ tinh khiết, không tạp chất.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水至清则无鱼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水至清则无鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›
无›
水›
清›
至›
鱼›