Đọc nhanh: 水泥电阻 (thuỷ nê điện trở). Ý nghĩa là: điện trở xi măng.
Ý nghĩa của 水泥电阻 khi là Danh từ
✪ điện trở xi măng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水泥电阻
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 钢骨 水泥
- Xi măng cốt thép
- 塔吊 在 吊 水泥
- Cần trục đang kéo xi măng.
- 涤荡 污泥浊水
- gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 河水 裹挟 着 泥沙 , 滚滚 东流
- nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
- 水泥 已经 凝固 了
- Xi măng đã cứng lại rồi.
- 而 跳进 水泥 的 人
- Để nhảy vào bồn xi măng cho một cô gái.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 他 买 了 一袋 水泥
- Anh ấy mua một bao xi măng.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 泥水 溅 到 身上
- Nước bùn bắn vào người.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水泥电阻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水泥电阻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
泥›
电›
阻›