Đọc nhanh: 水彩画 (thuỷ thải hoạ). Ý nghĩa là: tranh màu nước.
Ý nghĩa của 水彩画 khi là Danh từ
✪ tranh màu nước
用水彩绘成的画
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水彩画
- 这幅 画 色彩鲜艳
- Bức tranh này màu sắc rực rỡ.
- 色彩鲜艳 的 风景画
- Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.
- 那幅 画 的 色彩 约艳
- Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.
- 这幅 画 的 色彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi tắn.
- 这幅 画 的 光彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 那有 山水画 图谱
- Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
- 这幅 画 被 赋予 了 古典 色彩
- Bức tranh này được gán cho sắc thái cổ điển.
- 他 描画 多彩的 世界
- Anh ấy tô vẽ thế giới đầy màu sắc.
- 描画 治山 改水 的 蓝图
- phác hoạ một bức tranh miêu tả sông núi.
- 他 影画 一幅 山水
- Anh ấy mô phỏng một bức tranh sơn thủy.
- 画 山水画 儿 他 很 拿手
- Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .
- 墙上 挂 著 一幅 山水画
- Có một bức tranh phong cảnh treo trên tường.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 她 的 画画 水准 很 专业
- Trình độ vẽ của cô ấy rất chuyên nghiệp.
- 这幅 画 还 不够 水平
- Bức tranh này vẫn chưa đủ trình độ.
- 色彩 对比 使 画作 更加 生动
- Sự tương phản màu sắc làm cho bức tranh trở nên sống động hơn.
- 我 觉得 蜡笔画 出 的 颜色 比 水彩画 出 的 更好 看
- Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水彩画
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水彩画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彩›
水›
画›