Đọc nhanh: 水产品 (thuỷ sản phẩm). Ý nghĩa là: Thủy sản.
Ý nghĩa của 水产品 khi là Danh từ
✪ Thủy sản
水产品捕捞后,如不立即采取有效保鲜措施,很容易腐败变质,下面介绍一些简易的水产食品加工和保藏方法,供大家参考:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水产品
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 对路 产品
- sản phẩm hợp nhu cầu
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 这个 版本 的 产品 更 耐用
- Phiên bản này của sản phẩm bền hơn.
- 这是 下级 产品
- Đây là sản phẩm chất lượng thấp.
- 库存 产品质量 优良
- Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.
- 尖端 产品
- sản phẩm mũi nhọn.
- 这个 产品 有 瑕疵
- Sản phẩm này còn thiếu sót.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 他们 的 产品 利润 很 高
- Sản phẩm của họ có lợi nhuận rất cao.
- 那 产品 做 得 比较 水
- Sản phẩm đó được làm hơi kém chất lượng.
- 这种 自来水笔 虽是 新 产品 , 质量 却 不下于 各种 名牌
- loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.
- 大批 水产品 节前 应 市
- một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ bán tại chợ trước tết.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水产品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水产品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
品›
水›