Đọc nhanh: 水中毒 (thuỷ trung độc). Ý nghĩa là: Chất độc trong nước.
Ý nghĩa của 水中毒 khi là Danh từ
✪ Chất độc trong nước
当机体所摄入水总量大大超过了排出水量,以致水分在体内潴留,引起血浆渗透压下降和循环血量增多,称之为水中毒(water intoxication),又称稀释性低钠血症,临床上较少发生。其症状取决于水过多的速度和程度,可分为急性水中毒和慢性水中毒两类。程度较轻者,停止水分摄入,排除体内多余水分后,即可纠正,严重者可导致神经系统永久性损伤或死亡。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水中毒
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 湖中 水藻 滋蔓
- rong thuỷ tảo mọc lan khắp hồ.
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 溪水 中有 很多 鱼
- Nước suối có rất nhiều cá.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 慢性 中毒
- nhiễm độc mãn tính.
- 汗水 从 指缝 中 流下
- Mồ hôi chảy qua các khe ngón tay.
- 他 把 锚 投入 水中 抛锚
- Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.
- 她 把手 涵在 温泉水 中
- Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.
- 她 把手 伸 到 喷泉 中 玩水
- Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.
- 小鸭 在 水中 嬉戏
- Vịt con đang vui đùa trong nước.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 山中 多 泷 水 湍急
- Trong núi có nhiều nước chảy xiết.
- 山中 的 泉水 非常 清澈
- Nước suối trong núi rất trong lành.
- 我们 一起 去 水疗 中心 吧
- Chúng ta cùng đi trung tâm spa nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水中毒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水中毒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
毒›
水›