Đọc nhanh: 气鼓鼓 (khí cổ cổ). Ý nghĩa là: bốc khói, sôi sục.
Ý nghĩa của 气鼓鼓 khi là Tính từ
✪ bốc khói
fuming
✪ sôi sục
seething
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气鼓鼓
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 这家 商店 鼓励 消费
- Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 这个 包 很 鼓
- Cái tùi này rất phồng.
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
- 士兵 有力 击着 鼓
- Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.
- 他 打着 鼓
- Anh ấy đánh trống.
- 他 鼓起勇气 告白
- Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.
- 他 鼓起勇气 向 她 表白
- Anh lấy hết can đảm để thổ lộ tình cảm của mình với cô.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 气球 渐渐 鼓起来
- Quả bóng bay từ từ phồng lên.
- 吹 号角 是 为了 鼓舞士气
- Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.
- 我们 用 鼓励 的话 给 她 打气
- Chúng tôi đã cổ vũ cô ấy bằng những lời động viên.
- 经他 一 鼓动 , 不少 人 都 去 学习 气功 了
- anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气鼓鼓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气鼓鼓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
鼓›