Đọc nhanh: 气管节球阀 (khí quản tiết cầu phiệt). Ý nghĩa là: Van tiết lưu.
Ý nghĩa của 气管节球阀 khi là Danh từ
✪ Van tiết lưu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气管节球阀
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 气管 儿
- ống khí
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 热气球 在 山谷 间 翱翔
- Khinh khí cầu bay lượn giữa thung lũng.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 我们 用 气球 装饰 教室
- Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 热气球 慢慢 地 上升 了
- Khinh khí cầu từ từ bay lên.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 革命 气节
- khí tiết cách mạng.
- 气节 嶙峋
- khí tiết cương trực.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 气球 渐渐 鼓起来
- Quả bóng bay từ từ phồng lên.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 有个 气球 从 空中 飘过
- Có một quả bóng bay lượn qua từ trên không trung.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气管节球阀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气管节球阀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
球›
管›
节›
阀›