Đọc nhanh: 气死了 (khí tử liễu). Ý nghĩa là: tức chết đi được; tức điên mất thôi; tức quá.
Ý nghĩa của 气死了 khi là Câu thường
✪ tức chết đi được; tức điên mất thôi; tức quá
过度生气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气死了
- 那 朵花 已经 死 了 呀
- Bông hoa đó đã chết.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 她 只要 嗲声嗲气 叫 老师 啊 就 能 走 了
- Cô ấy chỉ cà dẹo cà dẹo gọi Thầy ơi rồi chuồn rồi
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 我快 冻死 了
- Tôi sắp chết cóng rồi.
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 厨房 的 煤气 走气 了
- Khí gas trong bếp bị rò.
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
- 这个 天气 讨厌 死 了
- Thời tiết này đáng ghét chết đi được.
- 小王 把 我 气死 了
- Tiểu Vương làm tôi tức chết mất.
- 那 人 实在 是 气死我了 !
- Người đó thực sự làm tôi bực chết!
- 这件 事使 我 气死 了
- Chuyện này khiến tôi tức chết mất.
- 这 天气 真是 热死 了 !
- Thời tiết này thật là nóng chết đi được!
- 今天 这 天气 可 真是 热死 我 了
- Thời tiết hôm nay nóng muốn chết đi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气死了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气死了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
死›
气›