气定神闲 qì dìngshén xián

Từ hán việt: 【khí định thần nhàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "气定神闲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí định thần nhàn). Ý nghĩa là: ung dung; bình chân như vại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 气定神闲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 气定神闲 khi là Thành ngữ

ung dung; bình chân như vại

在压力下保持镇定,不受外界干扰,保持从容不迫的状态。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气定神闲

  • - 神思不定 shénsībùdìng

    - tinh thần bất an; tinh thần không ổn.

  • - 神情 shénqíng 笃定 dǔdìng

    - thần sắc bình tĩnh

  • - 神气活现 shénqìhuóxiàn

    - thần khí như sống

  • - 心神不定 xīnshénbùdìng

    - Tâm thần bất định.

  • - 神气活现 shénqìhuóxiàn

    - ra vẻ ta đây.

  • - 神色 shénsè 镇定 zhèndìng

    - bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.

  • - 神态 shéntài 安闲 ānxián

    - tinh thần thanh thản

  • - 心神不定 xīnshénbùdìng

    - tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng

  • - 略为 lüèwéi dìng le 定神 dìngshén

    - anh ấy định thần được một chút.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng ràng 农田 nóngtián 休闲 xiūxián

    - Chúng tôi quyết định để đất nghỉ.

  • - 发扬踔厉 fāyángchuōlì ( zhǐ 意气昂扬 yìqìángyáng 精神 jīngshén 奋发 fènfā )

    - tinh thần phấn chấn.

  • - 气体 qìtǐ 流量 liúliàng 计量 jìliàng 器具 qìjù 检定 jiǎndìng 系统 xìtǒng

    - Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí

  • - 脾气 píqi 阴晴不定 yīnqíngbùdìng

    - Tính tình nắng mưa thất thường

  • - 测定 cèdìng 气温 qìwēn

    - xác định nhiệt độ không khí

  • - 一定 yídìng yào 注意 zhùyì 吸气 xīqì 呼气 hūqì de 节奏 jiézòu

    - Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.

  • - bié 因为 yīnwèi 意气用事 yìqìyòngshì ér zuò 决定 juédìng

    - Đừng quyết định chỉ vì cảm xúc nhất thời.

  • - 一定 yídìng yào 争气 zhēngqì 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Bạn nhất định phải cố gắng, đừng bỏ cuộc!

  • - 争气 zhēngqì de 精神 jīngshén ràng rén 佩服 pèifú

    - Tinh thần không chịu thua của cô ấy làm mọi người nể phục.

  • - zài 凉爽 liángshuǎng de 天气 tiānqì 轻松 qīngsōng 散步 sànbù 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 粮食 liángshí 晒干 shàigān 入仓 rùcāng 说不定 shuōbùdìng 哪会儿 něihuìer 天气 tiānqì 要变 yàobiàn

    - mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 气定神闲

Hình ảnh minh họa cho từ 气定神闲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气定神闲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao