Đọc nhanh: 气定神闲 (khí định thần nhàn). Ý nghĩa là: ung dung; bình chân như vại.
Ý nghĩa của 气定神闲 khi là Thành ngữ
✪ ung dung; bình chân như vại
在压力下保持镇定,不受外界干扰,保持从容不迫的状态。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气定神闲
- 神思不定
- tinh thần bất an; tinh thần không ổn.
- 神情 笃定
- thần sắc bình tĩnh
- 神气活现
- thần khí như sống
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 神气活现
- ra vẻ ta đây.
- 神色 镇定
- bình tĩnh; trấn tĩnh tinh thần; sắc mặt bình tĩnh.
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 他 略为 定 了 定神
- anh ấy định thần được một chút.
- 我们 决定 让 农田 休闲
- Chúng tôi quyết định để đất nghỉ.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 脾气 阴晴不定
- Tính tình nắng mưa thất thường
- 测定 气温
- xác định nhiệt độ không khí
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 别 因为 意气用事 而 做 决定
- Đừng quyết định chỉ vì cảm xúc nhất thời.
- 你 一定 要 争气 , 不要 放弃 !
- Bạn nhất định phải cố gắng, đừng bỏ cuộc!
- 她 争气 的 精神 让 人 佩服
- Tinh thần không chịu thua của cô ấy làm mọi người nể phục.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气定神闲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气定神闲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
气›
神›
闲›