Đọc nhanh: 气字头 (khí tự đầu). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "气"..
Ý nghĩa của 气字头 khi là Danh từ
✪ Tên gọi thiên bàng "气".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气字头
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 头顿 的 天气 很 好
- Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 垂头丧气
- gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 这 一趟 字 很 有 气势
- Một dãy chữ này rất có khí thế.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 刊头 题字
- chữ in ở phần trên của trang báo.
- 你 真 运气 , 中 了 头等 奖
- anh thật may, trúng giải hạng nhất.
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 这 头牛 的 力气 很大
- Con bò này rất khỏe.
- 他气 得 头上 暴 青筋
- Anh ấy tức đến nỗi gân xanh nổi lên trên đầu.
- 他 用 力气 扔掉 了 这 石头
- Anh ấy đã dùng sức ném viên đá này.
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 数字 开头 常为 幺
- Số bắt đầu thường là một.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气字头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气字头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
字›
气›