Đọc nhanh: 民用核国家 (dân dụng hạch quốc gia). Ý nghĩa là: điện hạt nhân dân dụng.
Ý nghĩa của 民用核国家 khi là Danh từ
✪ điện hạt nhân dân dụng
civil nuclear power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民用核国家
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 劳动 人民 成 了 国家 的 主人翁
- nhân dân lao động trở thành người chủ của đất nước.
- 美国 农民 使用 机器 收割 玉米
- Nông dân Mỹ sử dụng máy móc để thu hoạch ngô.
- 大韩民国 是 一个 现代化 国家
- Hàn Quốc là một đất nước hiện đại.
- 这个 剧作家 受到 了 本国 人民 的 尊敬
- Nhà văn kịch này được người dân đất nước của mình tôn trọng.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 人民 为 国家 而战
- Người dân chiến đấu vì nước nhà.
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 国家 财产 是 人民 的 膏血
- tài sản của quốc gia là máu thịt của nhân dân.
- 民族意识 促进 国家 团结
- Ý thức dân tộc thúc đẩy sự đoàn kết quốc gia.
- 国家 福利 改善 了 人民 生活
- Phúc lợi quốc gia đã cải thiện đời sống của người dân.
- 我们 要 为 国家 和 人民 做 贡献
- Chúng ta phải cống hiến cho đất nước và nhân dân
- 据说 那个 国家 有 很多 民间组织
- người ta nói rằng có rất nhiều tổ chức dân sự ở đất nước đó.
- 英语 现已 成为 世界 上 许多 国家 的 通用 语言 了
- Tiếng Anh hiện đã trở thành ngôn ngữ chung của một số quốc gia trên thế giới.
- 国家 鼓励 人们 节约用电
- Đất nước khuyến khích người dân tiết kiệm điện.
- 这个 国家 缺少 一个 能起 作用 的 中立 党派
- Đất nước này thiếu một đảng trung lập có thể có vai trò.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民用核国家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民用核国家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
家›
核›
民›
用›