Đọc nhanh: 民意调查 (dân ý điệu tra). Ý nghĩa là: thăm dò ý kiến, trưng cầu dân ý.
Ý nghĩa của 民意调查 khi là Động từ
✪ thăm dò ý kiến
opinion poll
✪ trưng cầu dân ý
利用直接调查、访问、问卷调查或抽样调查等方式, 征询民众意见, 加以统计, 从而推测一般民意的测验
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民意调查
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 我 是 联邦调查局 的 李 探员
- Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.
- 民意测验
- thăm dò dư luận quần chúng; thăm dò ý dân
- 调查 案件 情况
- Điều tra tình hình vụ án.
- 她 衔命 调查 案件
- Cô ấy nhận lệnh điều tra vụ án.
- 案件 的 调查 还 在 进行 中
- Việc điều tra vụ án vẫn đang tiếp diễn.
- 警察 正在 调查 这个 案件
- Cảnh sát đang điều tra vụ án này.
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 她 填写 了 调查 问卷
- Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.
- 记者 来访 调查 真相
- Phóng viên đến điều tra sự thật.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
- 论意调 , 他 可是 一把 好手
- về nấu ăn, anh ấy thật sự là một tay giỏi.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 尽职 调查 嘛
- Thẩm định và tất cả.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 警察 调查 死亡 原因
- Cảnh sát điều tra nguyên nhân tử vong.
- 调查 揭示 了 问题
- Cuộc điều tra làm rõ các vấn đề.
- 他 同意 配合 警方 调查
- Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民意调查
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民意调查 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
查›
民›
调›