Đọc nhanh: 民勤 (dân cần). Ý nghĩa là: Quận Minqin ở Wuwei 武威 , Cam Túc.
✪ Quận Minqin ở Wuwei 武威 , Cam Túc
Minqin county in Wuwei 武威 [Wu3 wēi], Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民勤
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 边疆 人民 勤劳勇敢
- Người dân biên cương chăm chỉ và dũng cảm.
- 农村 有 很多 勤劳 的 农民
- Nông thôn có nhiều nông dân chăm chỉ.
- 我们 要 做 人民 的 勤务员
- chúng ta phải làm người phục vụ của nhân dân.
- 时时 不 忘 自己 是 人民 的 勤务员
- luôn luôn không được quên mình là người phục vụ cho nhân dân.
- 干部 是 人民 的 勤务员 , 不是 人民 的 老爷
- cán bộ là đầy tớ của nhân dân, chứ không phải là quan lớn của nhân dân.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 这 片儿 的 民警 很 勤奋
- Cảnh sát của vùng này rất chăm chỉ.
- 他 是 勤劳 的 农民
- Anh ấy là một nông dân chăm chỉ.
- 这是 一个 勤劳 的 民族
- Đây là một dân tộc chăm chỉ.
- 在 勤劳勇敢 的 越南 人民 面前 , 没有 克服 不了 的 困难
- Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.
- 村民 们 经常 一起 担水
- Dân làng thường cùng nhau gánh nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民勤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民勤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
民›