Đọc nhanh: 民家 (dân gia). Ý nghĩa là: Dân tộc Bai, nhà thường dân, minka.
Ý nghĩa của 民家 khi là Danh từ
✪ Dân tộc Bai
Bai ethnic group
✪ nhà thường dân
commoner's house
✪ minka
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民家
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 农民 培育 健康 的 家禽
- Nông dân nuôi dưỡng gia cầm khỏe mạnh.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 我家 祖祖辈辈 都 是 农民
- nhà tôi đời này qua đời khác đều là nông dân.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 劳动 人民 成 了 国家 的 主人翁
- nhân dân lao động trở thành người chủ của đất nước.
- 我 喜欢 那 家 民宿
- Tôi thích homestay đó.
- 洪水 夺民 家园
- Lũ lụt cướp nhà cửa của dân chúng.
- 大韩民国 是 一个 现代化 国家
- Hàn Quốc là một đất nước hiện đại.
- 这个 剧作家 受到 了 本国 人民 的 尊敬
- Nhà văn kịch này được người dân đất nước của mình tôn trọng.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 人民 为 国家 而战
- Người dân chiến đấu vì nước nhà.
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 国家 财产 是 人民 的 膏血
- tài sản của quốc gia là máu thịt của nhân dân.
- 民族意识 促进 国家 团结
- Ý thức dân tộc thúc đẩy sự đoàn kết quốc gia.
- 国家 福利 改善 了 人民 生活
- Phúc lợi quốc gia đã cải thiện đời sống của người dân.
- 我们 要 为 国家 和 人民 做 贡献
- Chúng ta phải cống hiến cho đất nước và nhân dân
- 据说 那个 国家 有 很多 民间组织
- người ta nói rằng có rất nhiều tổ chức dân sự ở đất nước đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
民›