Đọc nhanh: 毕典 (tất điển). Ý nghĩa là: (Tw) (coll.) Để tốt nghiệp, viết tắt cho 畢業典禮 | 毕业典礼, lễ tốt nghiệp.
Ý nghĩa của 毕典 khi là Động từ
✪ (Tw) (coll.) Để tốt nghiệp
(Tw) (coll.) to graduate
✪ viết tắt cho 畢業典禮 | 毕业典礼
abbr. for 畢業典禮|毕业典礼 [bì yè diǎn lǐ]
✪ lễ tốt nghiệp
graduation ceremony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕典
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 古兰经 ( 伊斯兰教 的 经典 )
- Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).
- 《 古兰经 》 是 伊斯兰教 的 重要 经典
- Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 小红 俍 弹 古典 钢琴
- Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 江南水乡 的 典型
- Địa điểm tiêu biểu cho sông nước Giang Nam.
- 这次 典礼 安排 得 很 隆重
- Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.
- 着装 完毕
- ăn mặc xong xuôi.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 毕业典礼 取消 了
- lễ tốt nghiệp bị hủy bỏ rồi.
- 他 参加 了 毕业典礼
- anh ấy đã tham dự lễ tốt nghiệp.
- 他们 在 毕业典礼 上 合影
- Bọn họ chụp ảnh chung tại lễ tốt nghiệp.
- 毕业典礼 在 5 月初 举行
- Lễ tốt nghiệp diễn ra vào đầu tháng 5.
- 我 的 家人 都 来 参加 了 我 的 毕业典礼
- Cả gia đình tôi đều đến dự lễ tốt nghiệp của tôi.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毕典
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毕典 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
毕›