Đọc nhanh: 比萨 (bí tát). Ý nghĩa là: Pisa, thị trấn ở Toscana, Ý, pizza (từ mượn). Ví dụ : - 没有比萨 Tôi không có pizza.
Ý nghĩa của 比萨 khi là Danh từ
✪ Pisa, thị trấn ở Toscana, Ý
Pisa, town in Toscana, Italy
✪ pizza (từ mượn)
pizza (loanword)
- 没有 比萨
- Tôi không có pizza.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比萨
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 来份 比萨饼 吧
- Cho thêm một phần bánh pizza ạ.
- 应该 是 比萨 了
- Tôi nghĩ đó là bánh pizza.
- 没有 比萨
- Tôi không có pizza.
- 比萨饼 真 好吃 !
- Pizza thật là ngon quá đi!
- 这 比萨饼 , 美味 极了 !
- Bánh pizza này vị ngon quá trời quá đất!
- 有人 定 比萨饼 了 吗 ?
- Ai đó gọi một chiếc bánh pizza?
- 我 喜欢 吃 比萨饼
- Tớ thích ăn bánh pizza.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比萨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比萨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm比›
萨›