Đọc nhanh: 比手划脚 (bí thủ hoa cước). Ý nghĩa là: còn được viết 比手 畫腳 | 比手 画脚, đánh giá, để thực hiện các cử chỉ sống động (trong khi nói chuyện).
Ý nghĩa của 比手划脚 khi là Thành ngữ
✪ còn được viết 比手 畫腳 | 比手 画脚
also written 比手畫腳|比手画脚
✪ đánh giá
to gesticulate
✪ để thực hiện các cử chỉ sống động (trong khi nói chuyện)
to make lively gestures (while talking)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比手划脚
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 手脚利索
- tay chân nhanh nhẹn.
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 手脚 利落
- động tác nhanh nhẹn.
- 绊手绊脚
- Vướng chân vướng tay.
- 手脚 灵便
- tay chân nhanh nhẹn.
- 手脚 活便
- tay chân nhanh nhẹn
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 手勤 脚快
- tháo vát chịu khó.
- 笨手笨脚
- Tay chân lóng ngóng.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 我 的 手机 比 你 的 贵 三倍
- Điện thoại của tôi đắt gấp 4 lần cái của bạn.
- 吮痈舐痔 。 ( 比喻 不择手段 地 巴结 人 )
- nịnh bợ ra mặt.
- 桨手 划桨 者 , 尤指 划桨 能手 ; 桨手
- là người cầm chèo và điều khiển xuồng chủ yếu, đặc biệt là những người giỏi điều khiển chèo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比手划脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比手划脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
手›
比›
脚›
cũng được viết 指手畫腳 | 指手画脚chỉ trích hoặc đưa ra mệnh lệnh một cách tóm tắtnói tục (thành ngữ); giải thích bằng cách vẫy tay
Khoa Tay Múa Chân, Chỉ Tay Năm Ngón, Giơ Tay Giơ Chân
khoa tay múa chân; làm điệu bộ (lúc nói chân tay làm đủ loại động tác, giúp diễn đạt ý tình)tay chân múa may; vung tay vung chân