Đọc nhanh: 毒手 (độc thủ). Ý nghĩa là: độc thủ; thủ đoạn thâm độc; thủ đoạn hiểm độc. Ví dụ : - 下毒手 hạ độc thủ; ra tay độc ác.. - 险遭毒手 vấp phải thủ đoạn hiểm độc.
Ý nghĩa của 毒手 khi là Danh từ
✪ độc thủ; thủ đoạn thâm độc; thủ đoạn hiểm độc
杀人或伤害人的狠毒手段
- 下毒手
- hạ độc thủ; ra tay độc ác.
- 险遭毒手
- vấp phải thủ đoạn hiểm độc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒手
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 下毒手
- hạ độc thủ; ra tay độc ác.
- 手段 惨毒
- thủ đoạn tàn độc
- 手段 阴毒
- thủ đoạn thâm độc
- 险遭毒手
- vấp phải thủ đoạn hiểm độc.
- 手段毒辣
- thủ đoạn nham hiểm; thủ đoạn độc ác.
- 心毒手辣
- Độc ác và tàn nhẫn.
- 他 手段 真毒
- Thủ đoạn của anh ta thực sự rất độc ác.
- 把 你 受伤 的 手指 浸 在 消毒剂 里 , 把 毒 浸泡 出来
- Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.
- 他 的 手段 很 惨毒
- Thủ đoạn của hắn rất tàn độc.
- 他 这 一手 可真 毒辣
- thủ đoạn này của hắn thật độc ác.
- 他心 毒手 黑 , 连 朋友 都 害
- Hắn ta độc ác, hại cả bạn bè.
- 那 歌手 吸毒 , 所以 被 封杀 了
- Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毒手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毒手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
毒›