毒手 dúshǒu

Từ hán việt: 【độc thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毒手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc thủ). Ý nghĩa là: độc thủ; thủ đoạn thâm độc; thủ đoạn hiểm độc. Ví dụ : - hạ độc thủ; ra tay độc ác.. - vấp phải thủ đoạn hiểm độc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毒手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毒手 khi là Danh từ

độc thủ; thủ đoạn thâm độc; thủ đoạn hiểm độc

杀人或伤害人的狠毒手段

Ví dụ:
  • - 下毒手 xiàdúshǒu

    - hạ độc thủ; ra tay độc ác.

  • - 险遭毒手 xiǎnzāodúshǒu

    - vấp phải thủ đoạn hiểm độc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒手

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 毒贩 dúfàn 名叫 míngjiào 戈尔曼 gēěrmàn

    - Đại lý Meth tên là Gorman.

  • - 下毒手 xiàdúshǒu

    - hạ độc thủ; ra tay độc ác.

  • - 手段 shǒuduàn 惨毒 cǎndú

    - thủ đoạn tàn độc

  • - 手段 shǒuduàn 阴毒 yīndú

    - thủ đoạn thâm độc

  • - 险遭毒手 xiǎnzāodúshǒu

    - vấp phải thủ đoạn hiểm độc.

  • - 手段毒辣 shǒuduàndúlà

    - thủ đoạn nham hiểm; thủ đoạn độc ác.

  • - 心毒手辣 xīndúshǒulà

    - Độc ác và tàn nhẫn.

  • - 手段 shǒuduàn 真毒 zhēndú

    - Thủ đoạn của anh ta thực sự rất độc ác.

  • - 受伤 shòushāng de 手指 shǒuzhǐ jìn zài 消毒剂 xiāodújì 浸泡 jìnpào 出来 chūlái

    - Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.

  • - de 手段 shǒuduàn hěn 惨毒 cǎndú

    - Thủ đoạn của hắn rất tàn độc.

  • - zhè 一手 yīshǒu 可真 kězhēn 毒辣 dúlà

    - thủ đoạn này của hắn thật độc ác.

  • - 他心 tāxīn 毒手 dúshǒu hēi lián 朋友 péngyou dōu hài

    - Hắn ta độc ác, hại cả bạn bè.

  • - 歌手 gēshǒu 吸毒 xīdú 所以 suǒyǐ bèi 封杀 fēngshā le

    - Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề vẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毒手

Hình ảnh minh họa cho từ 毒手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毒手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao