Đọc nhanh: 毒化 (độc hoá). Ý nghĩa là: đầu độc (bằng thuốc phiện hoặc văn hoá đồi truỵ), đầu độc (lợi dụng văn hoá, giáo dục... đầu độc nhân dân), hủ bại; đồi truỵ. Ví dụ : - 毒化社会风气 xã hội hủ bại
Ý nghĩa của 毒化 khi là Động từ
✪ đầu độc (bằng thuốc phiện hoặc văn hoá đồi truỵ)
指用毒品 (如鸦片等) 残害人民
✪ đầu độc (lợi dụng văn hoá, giáo dục... đầu độc nhân dân)
利用教育、文艺等向人民灌输落后、反动思想
✪ hủ bại; đồi truỵ
使气氛、关系、风尚等变得恶劣
- 毒化 社会风气
- xã hội hủ bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒化
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 毒化 社会风气
- xã hội hủ bại
- 封建 余毒 腐化 了 一些 人 的 灵魂
- tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.
- 他用 的 化学品 是 有毒 的
- Hóa chất anh ta sử dụng là độc hại.
- 氯 有毒 且易 液化
- Khí clo độc và dễ hóa lỏng.
- 他 是 氰化物 中毒
- Anh ta bị đầu độc bởi xyanua.
- 有 那么 几种 有毒 化学 物
- Có một số hóa chất độc hại
- 别 让 思想 被 毒化
- Đừng để tâm trí bị đầu độc.
- 煤气中毒 是 由 一氧化碳 引起 的
- Ngộ độc khí gas là do carbon monoxide gây ra.
- 重工业 排放 的 有毒 化学物质 污染 着 我们 的 河流
- Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毒化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毒化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
毒›