Đọc nhanh: 每日限价 (mỗi nhật hạn giá). Ý nghĩa là: giới hạn về sự thay đổi giá hàng ngày.
Ý nghĩa của 每日限价 khi là Danh từ
✪ giới hạn về sự thay đổi giá hàng ngày
limit on daily price variation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每日限价
- 每日 坚持 坐禅
- Mỗi ngày kiên trì ngồi thiền.
- 我 每天 都 写日记
- Tôi viết nhật ký mỗi ngày.
- 他们 每天 日理万机
- Bọn họ xử lý hàng nghìn công việc mỗi ngày.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 每人 限购 五张 票
- Giới hạn năm vé mỗi người.
- 他 每天 早上 都 会 做 日光浴
- Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 新闻 网站 每日 更新
- Website tin tức cập nhật hàng ngày.
- 每日 新闻 以及 周末 新闻 主播
- Phóng viên hàng ngày và báo cáo cuối tuần
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 读书 日有 程限
- ngày đọc sách có tiến độ quy định.
- 每人 限额 两张 票
- Mỗi người giới hạn mua hai vé.
- 每日 服两丸 消炎药
- Mỗi ngày uống hai viên thuốc chống viêm.
- 我要 记 在 每日 报告 上
- Điều này sẽ phải được đưa vào báo cáo hàng ngày của tôi
- 物价 每天 都 在 变
- Giá cả thay đổi mỗi ngày.
- 日用品 的 价格上涨 了
- Giá đồ dùng hàng ngày đã tăng.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 我 每个 月 要 交 1000 块 的 贷款 , 到 期限 得交
- tôi phải trả khoản vay 1.000 nhân dân tệ mỗi tháng và phải trả đúng kỳ hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每日限价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每日限价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
日›
每›
限›