Đọc nhanh: 毒害剂量 (độc hại tễ lượng). Ý nghĩa là: liều thuốc độc.
Ý nghĩa của 毒害剂量 khi là Danh từ
✪ liều thuốc độc
poisoning dose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒害剂量
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 病毒 危害 着 身体
- Virus gây hại cho cơ thể.
- 清除 毒害
- thanh trừ những thứ độc hại
- 有人 想 毒害 他
- Có người muốn đầu độc anh ta.
- 把 你 受伤 的 手指 浸 在 消毒剂 里 , 把 毒 浸泡 出来
- Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.
- 大蒜 是 非常 好 的 杀 毒剂
- Tỏi là loại thuốc diệt khuẩn rất tốt.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
- 他 想 用 毒药 害人
- Hắn định dùng thuốc độc hại người.
- 这种 杀虫剂 对 人类 无害
- Loại thuốc trừ sâu này không gây hại cho con người.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 抗毒素 是 抵抗 有毒 物质 并 防止 其 产生 有害 作用 的 物质
- Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
- 消毒剂 灭杀 细菌
- Diệt khuẩn bằng chất khử trùng.
- 这些 歹毒 的话 伤害 了 她
- Những lời độc ác này đã làm tổn thương cô ấy.
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 警察 查获 了 大量 的 非法 毒品
- Cảnh sát đã thu giữ được một lượng lớn ma túy bất hợp pháp.
- 茄碱 是 一种 强效 毒药 兼 致幻剂
- Solanin là một chất độc mạnh và gây ảo giác.
- 她 体内 有致 毒 剂量 的 利 他 林
- Cô ấy có nồng độ Ritalin độc hại trong hệ thống của mình.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毒害剂量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毒害剂量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
害›
毒›
量›