Đọc nhanh: 死面儿 (tử diện nhi). Ý nghĩa là: mì chưa chua.
Ý nghĩa của 死面儿 khi là Danh từ
✪ mì chưa chua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死面儿
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 前面 有个 草堆 儿
- Phía trước có một đống cỏ.
- 她 说 要 见 个 面儿
- Cô ấy nói muốn gặp nhau.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 棒子面 儿 饽饽
- bánh bột ngô
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 烙死 面饼
- nướng bánh mì chưa lên men.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 烫面 卷儿
- bánh cuốn bột mì nóng
- 这 被 面 花儿 太密
- Vỏ chăn này hoa văn quá dày.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 磨倌 儿 ( 磨面 的 人 )
- người xay bột
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 这面 是 里 儿 , 那面 是 面儿
- Mặt này là mặt trái, mặt kia là mặt phải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死面儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死面儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
死›
面›