步行街 bùxíngjiē

Từ hán việt: 【bộ hành nhai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "步行街" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bộ hành nhai). Ý nghĩa là: đường dành riêng cho người đi bộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 步行街 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 步行街 khi là Danh từ

đường dành riêng cho người đi bộ

不准车辆通行的街,大都是商业繁华地段

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步行街

  • - 疾步 jíbù 行走 xíngzǒu

    - rảo bước.

  • - yóu 这里 zhèlǐ 步行 bùxíng dào 车站 chēzhàn

    - Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.

  • - 车坏 chēhuài le 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 步行 bùxíng 回家 huíjiā

    - Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.

  • - 徒步旅行 túbùlǚxíng

    - du lịch bộ hành

  • - 下马 xiàmǎ 步行 bùxíng

    - Xuống ngựa đi bộ

  • - qǐng 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 进行 jìnxíng 操作 cāozuò

    - Vui lòng thực hiện theo các bước.

  • - 徒步 túbù 行军 xíngjūn

    - hành quân đi bộ

  • - 有步骤 yǒubùzhòu 进行 jìnxíng 审核 shěnhé

    - Thực hiện kiểm tra theo trình tự.

  • - 街道 jiēdào 载满了 zàimǎnle 行人 xíngrén

    - Đường phố đầy người đi bộ.

  • - 步行者 bùxíngzhě 动物 dòngwù 可能 kěnéng huì pèng zhe

    - Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.

  • - shuō 进行 jìnxíng 晨间 chénjiān 散步 sànbù 保健 bǎojiàn le

    - Anh ấy nói rằng anh ấy đang làm bản hiến pháp buổi sáng của mình.

  • - 步行街 bùxíngjiē

    - Cô ấy đi bộ trên phố.

  • - 奔跑 bēnpǎo le 两条 liǎngtiáo jiē 然后 ránhòu 放慢 fàngmàn 步子 bùzi zǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.

  • - zài 大街 dàjiē shàng 散步 sànbù

    - Anh ấy đi dạo trên phố lớn.

  • - 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 政策 zhèngcè

    - Thực hiện chính sách theo trình tự.

  • - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 树行子 shùhàngzi 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo dọc theo các hàng cây.

  • - ( 同步 tóngbù 电动机 diàndòngjī de 速度 sùdù 偏差 piānchā 同步电机 tóngbùdiànjī 运行 yùnxíng 速度 sùdù de 周期性 zhōuqīxìng 变化 biànhuà

    - Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.

  • - 技术 jìshù 进步 jìnbù 改变 gǎibiàn le 行业 hángyè 格局 géjú

    - Tiến bộ công nghệ đã thay đổi cấu trúc ngành.

  • - 大街 dàjiē shàng 热闹 rènao 不行 bùxíng

    - đường phố náo nhiệt kinh khủng

  • - 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan zài 街头 jiētóu 散步 sànbù

    - Tôi rất thích đi dạo trên phố.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 步行街

Hình ảnh minh họa cho từ 步行街

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步行街 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao