Đọc nhanh: 正项 (chính hạng). Ý nghĩa là: hạng mục chính thức; hạng mục chính.
Ý nghĩa của 正项 khi là Danh từ
✪ hạng mục chính thức; hạng mục chính
正式的项目;正规的项目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正项
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 这项 比赛 目前 正 吸引 着 大批 群众
- Hiện cuộc thi đang thu hút rất đông quần chúng tham gia.
- 她 正在 摘要 介绍 项目 的 进展
- Cô ấy đang tóm tắt và giới thiệu tiến độ của dự án.
- 反对党 已 对 议案 提出 几项 修正
- Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.
- 项目 必须 回到 正常 轨道
- Dự án cần phải trở lại đúng khuôn khổ.
- 新 的 项目 正在 萌芽 阶段
- Dự án mới đang ở giai đoạn sơ khai.
- 她 正在 策动 一个 新 的 项目
- Cô ấy đang trù tính một dự án mới.
- 梦娜 正 和 十项全能 队 在 纽约
- Mona đang ở với đội mười môn phối hợp ở thành phố New York.
- 他们 正在 登记 项目 进度
- Họ đang báo cáo tiến độ dự án.
- 我们 正在 评估 这个 项目
- Chúng tôi đang đánh giá dự án này.
- 另 一项 则 位 在 这 横杠 的 正上方
- Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.
- 公司 正在 进行 一项 调查
- Công ty đang tiến hành một cuộc khảo sát.
- 这个 合资 项目 正在 推进 中
- Dự án liên doanh này đang được thúc đẩy.
- 专家 正在 评审 这个 项目
- Các chuyên gia đang thẩm định dự án này.
- 经理 正在 清理 未 完成 的 项目
- Quản lý đang giải quyết dự án chưa hoàn thành.
- 她 正在 工 一项 新 的 技能
- Cô ấy đang luyện một kỹ năng mới.
- 我 正在 写 项目 计划 的 摘要
- Tôi đang viết bản tóm tắt của kế hoạch dự án.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正项
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正项 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
项›