Đọc nhanh: 正断层 (chính đoạn tằng). Ý nghĩa là: đứt gãy bình thường (địa chất).
Ý nghĩa của 正断层 khi là Danh từ
✪ đứt gãy bình thường (địa chất)
normal fault (geology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正断层
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 她 不断 纠正 发音 问题
- Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.
- 北极 冰层 正在 融化
- Tầng băng Bắc Cực đang tan chảy.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 冰层 厚度 在 不断 增加
- Độ dày của lớp băng đang không ngừng tăng lên.
- 作出 正确 的 推断
- đưa ra kết luận chính xác
- 你 的 判断 完全正确
- Phán đoán của cậu là hoàn toàn chính xác.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 我们 正 交谈 时 线路 被 切断 了
- Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正断层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正断层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
断›
正›