Đọc nhanh: 正弦定理 (chính huyền định lí). Ý nghĩa là: luật sines.
Ý nghĩa của 正弦定理 khi là Danh từ
✪ luật sines
law of sines
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正弦定理
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 这个 定理 我 不 懂
- Định lý này tôi không hiểu.
- 逆定理
- định lí đảo.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 正大 的 理由
- lý do chính đáng
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 他 正在 修理 摆钟
- Anh ấy đang sửa chữa đồng hồ quả lắc.
- 合理 定价
- định giá hợp lý
- 房主 正在 修理 房子
- Chủ nhà đang sửa chữa ngôi nhà.
- 经理 决定 奖给 他 奖励
- Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.
- 心理 定式
- hình thái tâm lý
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 他 正在 办理 入学 手续
- Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正弦定理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正弦定理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
弦›
正›
理›