Đọc nhanh: 正体字 (chính thể tự). Ý nghĩa là: (Tw) ký tự truyền thống (tức là không đơn giản hóa), dạng tiêu chuẩn của một ký tự Trung Quốc, chữ chân phương.
Ý nghĩa của 正体字 khi là Danh từ
✪ (Tw) ký tự truyền thống (tức là không đơn giản hóa)
(Tw) traditional (i.e. unsimplified) characters
✪ dạng tiêu chuẩn của một ký tự Trung Quốc
standard form of a Chinese character
✪ chữ chân phương
规范的汉字字形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正体字
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 他 正在 练习 写字
- Anh ấy đang luyện viết chữ.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 字正腔圆
- Tròn vành rõ chữ
- 他 正在 进行 体 读书
- Anh ấy đang tiến hành đọc sách.
- 简体字
- chữ giản thể (chữ Hán).
- 繁体字
- chữ phồn thể.
- 异体字
- chữ dị thể.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 宋体字
- thể chữ Tống
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 他 正在 用 丁字尺
- Anh ấy đang dùng thước chữ T.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 字体 端丽
- chữ viết ngay ngắn rất đẹp
- 他 的 字 宗法 柳体
- chữ viết của anh ấy học theo lối chữ Liễu.
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
- 这个 字体 是 10 磅 的
- Cỡ chữ này là 10.
- 他 使用 了 8 磅 的 字体
- Cỡ chữ anh ấy dùng là cỡ 8.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正体字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正体字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
字›
正›