Đọc nhanh: 欣逢 (hân phùng). Ý nghĩa là: nhân dịp hạnh phúc của.
Ý nghĩa của 欣逢 khi là Động từ
✪ nhân dịp hạnh phúc của
on the happy occasion of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣逢
- 阿谀逢迎
- a dua nịnh hót
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 欣然命笔
- vui vẻ nhận viết bài.
- 遭逢 盛世
- gặp thời thịnh trị
- 她 露出 了 欣慰 的 笑容
- Cô ấy nở nụ cười hài lòng.
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
- 她 的 微笑 让 我 感到 欣慰
- Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.
- 她 非常 欣慰 , 结果 很 好
- Cô ấy cảm thấy rất hài lòng, kết quả rất tốt.
- 他 成功 了 , 我们 都 很 欣慰
- Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.
- 我们 收到 了 欣慰 的 消息
- Chúng tôi nhận được tin vui.
- 我们 很 欣慰 , 工作 完成 了
- Chúng tôi cảm thấy rất hài lòng, công việc đã hoàn thành.
- 值得 欣慰 的 是 , 她 通过 了 考试
- Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 欣喜若狂
- thích điên lên
- 她 的 心情 欣喜若狂
- Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.
- 欣然前往
- vui vẻ đi
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 欢欣鼓舞
- vui mừng phấn khởi; hân hoan vui mừng
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 即使 没有 血缘关系 , 我 仍会 欣赏 你
- Ngay cả khi không có quan hệ máu mủ, tôi vẫn sẽ đánh giá cao bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欣逢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欣逢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欣›
逢›