欢声 huānshēng

Từ hán việt: 【hoan thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欢声" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan thanh). Ý nghĩa là: tiếng hoan hô. Ví dụ : - tiếng hoan hô như sấm dậy

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欢声 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欢声 khi là Danh từ

tiếng hoan hô

欢呼的声音

Ví dụ:
  • - 欢声雷动 huānshēngléidòng

    - tiếng hoan hô như sấm dậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢声

  • - 欢乐 huānlè de 歌声 gēshēng

    - giọng hát vui mừng

  • - 欢悦 huānyuè de 笑声 xiàoshēng

    - giọng cười vui vẻ

  • - 欢声雷动 huānshēngléidòng

    - tiếng hoan hô như sấm dậy

  • - 激扬 jīyáng de 欢呼声 huānhūshēng

    - tiếng reo hò náo nức.

  • - 室内 shìnèi 传出 chuánchū 阵阵 zhènzhèn 欢笑声 huānxiàoshēng

    - trong phòng nổi lên từng tràng cười vui vẻ.

  • - 猫咪 māomī 欢快 huānkuài miāo 一声 yīshēng

    - Con mèo vui vẻ kêu "meo" một tiếng.

  • - 人们 rénmen 齐声 qíshēng 欢呼 huānhū 国王 guówáng 万岁 wànsuì

    - Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 动物 dòngwù de 声音 shēngyīn

    - Trẻ em thích bắt chước tiếng kêu của động vật.

  • - 广场 guǎngchǎng shàng 欢乐 huānlè de 歌声 gēshēng 此起彼伏 cǐqǐbǐfú

    - tiếng hát trên quảng trường vang lên từng hồi rộn rã.

  • - 欢呼声 huānhūshēng 盖过 gàiguò le de 叫声 jiàoshēng

    - Tiếng reo hò át đi tiếng hét của anh ấy.

  • - 欢闹 huānnào de 锣鼓声 luógǔshēng 鞭炮 biānpào 声响 shēngxiǎng chéng 一片 yīpiàn

    - tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.

  • - 公园 gōngyuán 充斥 chōngchì zhe 欢声笑语 huānshēngxiàoyǔ

    - Công viên tràn ngập tiếng cười vui vẻ.

  • - 雷动 léidòng de 欢呼声 huānhūshēng 响彻云霄 xiǎngchèyúnxiāo

    - tiếng hoan hô như sấm vang dậy tận trời mây.

  • - 公园 gōngyuán 充满 chōngmǎn le 欢声笑语 huānshēngxiàoyǔ

    - Trong công viên tràn đầy tiếng cười vui vẻ.

  • - 广场 guǎngchǎng shàng 掌声 zhǎngshēng 欢呼声 huānhūshēng 洋溢 yángyì 空际 kōngjì

    - trên quảng trường tiếng vỗ tay và tiếng hoan hô vang động cả bầu trời.

  • - 体育馆 tǐyùguǎn nèi 沸腾 fèiténg de 欢呼声 huānhūshēng

    - Tiếng cổ vũ sôi nổi trong sân vận động.

  • - 人群 rénqún zhōng 传来 chuánlái le 欢呼声 huānhūshēng

    - Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 大家 dàjiā 尽管 jǐnguǎn hěn 欢迎 huānyíng 不同 bùtóng de 声音 shēngyīn

    - Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 海浪 hǎilàng de 声音 shēngyīn

    - Tôi thích nghe tiếng sóng biển.

  • - 整个 zhěnggè 教室 jiàoshì 充满 chōngmǎn le 欢呼声 huānhūshēng

    - Cả lớp tràn ngập tiếng vỗ tay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欢声

Hình ảnh minh họa cho từ 欢声

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao