灰翅噪鹛 huī chì zào méi

Từ hán việt: 【hôi sí táo _】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灰翅噪鹛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hôi sí táo _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) sâu lông trắng (Garrulax cineraceus).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灰翅噪鹛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 灰翅噪鹛 khi là Danh từ

(loài chim của Trung Quốc) sâu lông trắng (Garrulax cineraceus)

(bird species of China) moustached laughingthrush (Garrulax cineraceus)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰翅噪鹛

  • - 展翅高飞 zhǎnchìgāofēi

    - giương cánh bay cao

  • - shuǐ 渗透 shèntòu 石灰石 shíhuīshí 形成 xíngchéng 洞穴 dòngxué

    - Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.

  • - 树林 shùlín 虫鸣 chóngmíng 噪声 zàoshēng xiǎng

    - Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.

  • - 风筝 fēngzhēng de 翅膀 chìbǎng 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.

  • - āi le 一顿 yīdùn 训斥 xùnchì 灰溜溜 huīliūliū zǒu 出来 chūlái

    - nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.

  • - 海鸥 hǎiōu zhe 翅膀 chìbǎng 直冲 zhíchōng 海空 hǎikōng

    - Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.

  • - kàn 插翅难飞 chāchìnánfēi

    - Tôi thấy anh ta có chạy đằng trời.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 插翅难飞 chāchìnánfēi

    - Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.

  • - 心如死灰 xīnrúsǐhuī

    - lòng như tro nguội.

  • - 噪声 zàoshēng 干扰 gānrǎo ràng rén 得不到 débúdào 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.

  • - 外面 wàimiàn de 噪音 zàoyīn ràng 我们 wǒmen 不得 bùdé 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.

  • - 窗户 chuānghu 玻璃 bōlí de 四周 sìzhōu dōu 用油 yòngyóu 灰泥 huīní shàng

    - xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.

  • - 石灰水 shíhuīshuǐ

    - Nước vôi trong

  • - 石灰窑 shíhuīyáo

    - lò vôi

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 通过 tōngguò shāo 石灰石 shíhuīshí lái 得到 dédào 石灰 shíhuī

    - Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.

  • - 翅脉 chìmài 很小 hěnxiǎo

    - Gân cánh của côn trùng rất nhỏ.

  • - 天色 tiānsè 灰暗 huīàn

    - trời u ám; trời ảm đạm

  • - 前途 qiántú 灰暗 huīàn

    - Tiền đồ u ám.

  • - 天空 tiānkōng 灰沉沉 huīchénchén de 像是 xiàngshì yào 下雨 xiàyǔ de 样子 yàngzi

    - bầu trời u ám, hình như muốn mưa.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 进行 jìnxíng huī 工作 gōngzuò

    - Họ bắt đầu tiến hành công việc trộn vữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灰翅噪鹛

Hình ảnh minh họa cho từ 灰翅噪鹛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灰翅噪鹛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RRRD (口口口木)
    • Bảng mã:U+566A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Hôi , Khôi
    • Nét bút:一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KF (大火)
    • Bảng mã:U+7070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+4 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨フ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JESMM (十水尸一一)
    • Bảng mã:U+7FC5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+9 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AUPYM (日山心卜一)
    • Bảng mã:U+9E5B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp