tuó

Từ hán việt: 【thác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác). Ý nghĩa là: cái đãy, lộp cộp; côm cốp. Ví dụ : - cái đãy. - 。 tiếng giày da lộp cộp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái đãy

一种口袋

Ví dụ:
  • - náng tuó

    - cái đãy

lộp cộp; côm cốp

象声词

Ví dụ:
  • - tuó tuó de 皮鞋 píxié shēng

    - tiếng giày da lộp cộp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tuó tuó de 皮鞋 píxié shēng

    - tiếng giày da lộp cộp.

  • - náng tuó

    - cái đãy

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 橐

Hình ảnh minh họa cho từ 橐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Dù , Luò , Tuó , Tuò
    • Âm hán việt: Thác
    • Nét bút:一丨フ一丨丶フ一ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBMRD (十月一口木)
    • Bảng mã:U+6A50
    • Tần suất sử dụng:Thấp