橐驼 tuótuó

Từ hán việt: 【thác đà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "橐驼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác đà). Ý nghĩa là: lạc đà; con lạc đà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 橐驼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 橐驼 khi là Danh từ

lạc đà; con lạc đà

骆驼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橐驼

  • - 骆驼 luòtuó de 习性 xíxìng shì 耐渴 nàikě

    - Đặc tính của lạc đà là chịu được khát

  • - 骆驼 luòtuó shì 一种 yīzhǒng 耐热 nàirè de 动物 dòngwù

    - Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.

  • - 无法 wúfǎ 认同 rèntóng 自欺欺人 zìqīqīrén de 驼鸟 tuóniǎo 作风 zuòfēng

    - Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.

  • - 沙漠 shāmò shàng 一队 yīduì 骆驼 luòtuó 昂首阔步 ángshǒukuòbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.

  • - de bèi tuó hěn 厉害 lìhai

    - Lưng của cô ấy bị cong rất nặng.

  • - tuó tuó de 皮鞋 píxié shēng

    - tiếng giày da lộp cộp.

  • - náng tuó

    - cái đãy

  • - 单峰骆驼 dānfēngluòtuó

    - Lạc đà một bướu.

  • - 接下来 jiēxiàlai 变成 biànchéng 羊驼 yángtuó 汉堡 hànbǎo

    - Sau đó là bánh mì kẹp thịt alpaca.

  • - 老爷爷 lǎoyéye de 背部 bèibù tuó le

    - Lưng của ông còng rồi.

  • - 可以 kěyǐ 骑骆驼 qíluòtuó 穿越 chuānyuè 沙漠 shāmò

    - Bạn có thể cưỡi lạc đà xuyên qua sa mạc.

  • - 一峰 yīfēng 骆驼 luòtuó

    - Một con lạc đà.

  • - 骆驼峰 luòtuófēng 储存 chǔcún zhe 能量 néngliàng

    - Bướu lạc đà chứa năng lượng.

  • - 骆驼 luòtuó de 背上 bèishàng yǒu 驼峰 tuófēng

    - Lạc đà có một cái bướu trên lưng.

  • - 羊驼 yángtuó 就是 jiùshì 未来 wèilái de gǒu

    - Alpaca là con chó của tương lai.

  • - 骆驼 luòtuó shì 沙漠 shāmò zhōng de chuán

    - Lạc đà là “chiếc thuyền” của sa mạc.

  • - 可以 kěyǐ 见到 jiàndào 骆驼 luòtuó 牵引 qiānyǐn de 大车 dàchē

    - có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.

  • - 骆驼 luòtuó 可以 kěyǐ zài 沙漠 shāmò zhōng 行走 xíngzǒu

    - Lạc đà có thể di chuyển trong sa mạc.

  • - zài 沙漠 shāmò zhōng 我们 wǒmen 看见 kànjiàn le 一匹 yìpǐ 骆驼 luòtuó

    - Ở trong sa mạc, chúng tôi đã nhìn thấy một con lạc đà.

  • - tuó 先生 xiānsheng shì 爸爸 bàba de 同学 tóngxué

    - Ông Đà là bạn học của bố tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 橐驼

Hình ảnh minh họa cho từ 橐驼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橐驼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Dù , Luò , Tuó , Tuò
    • Âm hán việt: Thác
    • Nét bút:一丨フ一丨丶フ一ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBMRD (十月一口木)
    • Bảng mã:U+6A50
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:フフ一丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMJP (弓一十心)
    • Bảng mã:U+9A7C
    • Tần suất sử dụng:Cao