Đọc nhanh: 概貌 (khái mạo). Ý nghĩa là: tình hình chung; tình hình khái quát; nét chung; nét chính; tổng quát. Ví dụ : - 沿海城市概貌 tình hình khái quát của những thành phố ven biển.. - 地形概貌 tình hình khái quát về địa hình.
Ý nghĩa của 概貌 khi là Danh từ
✪ tình hình chung; tình hình khái quát; nét chung; nét chính; tổng quát
大概的状况
- 沿海 城市 概貌
- tình hình khái quát của những thành phố ven biển.
- 地形 概貌
- tình hình khái quát về địa hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概貌
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 精神面貌
- Bộ mặt tinh thần.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 她 貌若天仙
- Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.
- 相貌堂堂
- tướng mạo đường đường; tướng mạo đoan trang.
- 堂堂正正 的 相貌
- tướng mạo oai vệ
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
- 小孩 貌 天真无邪
- Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.
- 其貌不扬
- hình dạng xấu xí
- 其概 令人 佩
- Khí phách của hắn khiến người ta ngưỡng mộ.
- 沿海 城市 概貌
- tình hình khái quát của những thành phố ven biển.
- 地形 概貌
- tình hình khái quát về địa hình.
- 所幸 我们 也 能 知道 他 的 大概 相貌
- May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 概貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 概貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm概›
貌›