Đọc nhanh: 棉猴儿 (miên hầu nhi). Ý nghĩa là: áo bông liền mũ.
Ý nghĩa của 棉猴儿 khi là Danh từ
✪ áo bông liền mũ
风帽连着衣领的棉大衣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉猴儿
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 弹棉花 的 绷 弓儿
- cần bật bông.
- 女儿 是 妈妈 的 小 棉袄
- Con gái là con gái rượu của mẹ.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 棉桃 的 个儿 真 不小
- quả bông thật không nhỏ.
- 我 买 了 一些 棉籽 儿
- Tôi đã mua một ít hạt bông.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 这 小子 猴儿精 猴儿精 的
- đứa bé này rất tinh ranh.
- 耍猴儿
- trêu chọc khỉ.
- 他 猴 着 跟 我 聊天儿
- Anh ấy ngồi chồm hổm nói chuyện với tôi.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棉猴儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棉猴儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
棉›
猴›