棉猴儿 mián hóu er

Từ hán việt: 【miên hầu nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "棉猴儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miên hầu nhi). Ý nghĩa là: áo bông liền mũ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 棉猴儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 棉猴儿 khi là Danh từ

áo bông liền mũ

风帽连着衣领的棉大衣

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉猴儿

  • - 绸缎 chóuduàn 棉布 miánbù guì

    - lụa đắt hơn vải sợi.

  • - 针扎个 zhēnzhāgè 眼儿 yǎnér

    - Dùng kim đâm thủng một lỗ.

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - dòu 蛐蛐儿 qūquer

    - đá dế

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 米粒儿 mǐlìér

    - hạt gạo.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 猴儿 hóuér

    - Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.

  • - 弹棉花 dànmiánhua de bēng 弓儿 gōngér

    - cần bật bông.

  • - 女儿 nǚér shì 妈妈 māma de xiǎo 棉袄 miánǎo

    - Con gái là con gái rượu của mẹ.

  • - 棉袄 miánǎo 外面 wàimiàn zhào zhe 一件 yījiàn 蓝布 lánbù 褂儿 guàér

    - Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.

  • - 猴子 hóuzi zhe 树枝 shùzhī 儿采 ércǎi 果子吃 guǒzichī

    - Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.

  • - 这块 zhèkuài de 东半边 dōngbànbiān 儿种 érzhǒng 玉米 yùmǐ 西半边 xībànbiān 儿种 érzhǒng 棉花 miánhua

    - nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.

  • - 棉桃 miántáo de 个儿 gèér zhēn 不小 bùxiǎo

    - quả bông thật không nhỏ.

  • - mǎi le 一些 yīxiē 棉籽 miánzǐ ér

    - Tôi đã mua một ít hạt bông.

  • - hóu zài 台阶 táijiē shàng 嗑瓜子 kēguāzǐ ér

    - Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.

  • - zhè 小子 xiǎozǐ 猴儿精 hóuerjīng 猴儿精 hóuerjīng de

    - đứa bé này rất tinh ranh.

  • - 耍猴儿 shuǎhóuér

    - trêu chọc khỉ.

  • - hóu zhe gēn 聊天儿 liáotiāner

    - Anh ấy ngồi chồm hổm nói chuyện với tôi.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棉猴儿

Hình ảnh minh họa cho từ 棉猴儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棉猴儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Mián
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHAB (木竹日月)
    • Bảng mã:U+68C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Hóu
    • Âm hán việt: Hầu
    • Nét bút:ノフノノ丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHONK (大竹人弓大)
    • Bảng mã:U+7334
    • Tần suất sử dụng:Cao