Đọc nhanh: 档案夹 (đương án giáp). Ý nghĩa là: thư mục tập tin, danh mục đầu tư.
Ý nghĩa của 档案夹 khi là Danh từ
✪ thư mục tập tin
file folder
✪ danh mục đầu tư
portfolio
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 档案夹
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 松柏 夹道
- tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 她 被 要求 问案
- Cô ấy được yêu cầu thẩm vấn.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 笑声 夹 着 哭声
- Trong tiếng cười xen lẫn tiếng khóc.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 帕斯卡 换 档案
- Pascal cho tệp.
- 请 将 旧 文件 移入 档案室
- Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 我查 了 双子 巫师 团 的 档案
- Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.
- 马上 帮 我查 一下 布朗 名下 的 档案袋
- Lập tức giúp tôi kiểm tra túi hồ sơ của danh mục đầu tư
- 海量 文书 档案 足征
- Lượng lớn hồ sơ văn thư có thể chứng minh.
- 这份 档案 有着 重要 价值
- Tập tin này có giá trị quan trọng.
- 我 找 不到 我 的 档案盒 了
- Tôi không tìm thấy bìa còng của mình.
- 在 绝密 档案 上 标有 ` 只供 总统 亲阅 ' 字样
- Trên hồ sơ mật đó có dòng chữ "Chỉ dành cho việc xem xét của Tổng thống".
- 我 把 档案 拿来 了 以防 我们 用得上
- Tôi đã đưa các tài liệu lưu trữ lên trong trường hợp chúng tôi cần chúng.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 档案夹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 档案夹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夹›
案›
档›