桂林工大学 guìlín gōng dàxué

Từ hán việt: 【quế lâm công đại học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桂林工大学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quế lâm công đại học). Ý nghĩa là: Đại học công nghệ Quế lâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桂林工大学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Đại học công nghệ Quế lâm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂林工大学

  • - 野鸡大学 yějīdàxué

    - đại học chui

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - 士兵 shìbīng men yòng 大砍刀 dàkǎndāo 乱砍 luànkǎn 森林 sēnlín zhōng de 矮树丛 ǎishùcóng

    - Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 这些 zhèxiē 大学生 dàxuésheng 风华正茂 fēnghuázhèngmào 令人 lìngrén 心爱 xīnài

    - Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.

  • - 清华大学 qīnghuádàxué 简称 jiǎnchēng wèi 清华 qīnghuá

    - Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".

  • - 我们 wǒmen zài 大学 dàxué shí 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã yêu nhau khi còn ở đại học.

  • - 我要 wǒyào 爱丽 àilì 一起 yìqǐ shàng 卡内基 kǎnèijī 梅隆 méilóng 大学 dàxué

    - Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.

  • - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng hòu 大家 dàjiā 感到 gǎndào 愉悦 yúyuè

    - Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.

  • - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 妨碍 fángài 别人 biérén 学习 xuéxí

    - nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.

  • - 大学毕业 dàxuébìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 一家 yījiā 外贸公司 wàimàogōngsī zuò 会计工作 kuàijìgōngzuò

    - Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương

  • - 学习 xuéxí 先进经验 xiānjìnjīngyàn 对于 duìyú 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò 大有裨益 dàyǒubìyì

    - học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.

  • - yǒu 雪城 xuěchéng 大学 dàxué de 工商管理 gōngshāngguǎnlǐ 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Tôi có bằng MBA của Syracuse.

  • - 清华大学 qīnghuádàxué 全校 quánxiào 高压柜 gāoyāguì 线 xiàn 改善 gǎishàn 工程 gōngchéng

    - Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa

  • - 王老师 wánglǎoshī zài 大学 dàxué 工作 gōngzuò

    - Thầy giáo Vương dạy học ở trường đại học.

  • - shàng 大学 dàxué shí 打过 dǎguò 几次 jǐcì gōng

    - Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.

  • - 杰克 jiékè 打算 dǎsuàn 勤工俭学 qíngōngjiǎnxué 读完 dúwán 大学 dàxué

    - Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.

  • - 讲座 jiǎngzuò 吸引 xīyǐn le 华南理工大学 huánánlǐgōngdàxué de 莘莘学子 shēnshēnxuézǐ 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桂林工大学

Hình ảnh minh họa cho từ 桂林工大学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桂林工大学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quế
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DGG (木土土)
    • Bảng mã:U+6842
    • Tần suất sử dụng:Cao