Từ hán việt: 【lịch.cách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lịch.cách). Ý nghĩa là: sông Cách Tân (chảy từ Hà Bắc, đến Sơn Đông, Trung Quốc), giao cách (người cuối thời Ân, đầu thời Chu ở Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

sông Cách Tân (chảy từ Hà Bắc, đến Sơn Đông, Trung Quốc)

鬲浸,水名,发源于河北,流入山东

giao cách (người cuối thời Ân, đầu thời Chu ở Trung Quốc)

胶鬲,殷末周初人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鬲

Hình ảnh minh họa cho từ 鬲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cách 鬲 (+0 nét)
    • Pinyin: è , Gé , Lì
    • Âm hán việt: Cách , Lịch
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRBL (一口月中)
    • Bảng mã:U+9B32
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp