核能源 hé néngyuán

Từ hán việt: 【hạch năng nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "核能源" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạch năng nguyên). Ý nghĩa là: điện hạt nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 核能源 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 核能源 khi là Danh từ

điện hạt nhân

nuclear power

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核能源

  • - 家庭 jiātíng 能源 néngyuán 消费 xiāofèi 逐年 zhúnián 增加 zēngjiā

    - Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.

  • - 水力发电 shuǐlìfādiàn 利用 lìyòng shuǐ de 能源 néngyuán

    - Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.

  • - 太阳能 tàiyangnéng 取代 qǔdài le 煤炭 méitàn 能源 néngyuán

    - Năng lượng mặt trời thay thế than đá.

  • - 核能 hénéng 发电 fādiàn 无法 wúfǎ 代替 dàitì 常规 chángguī de 能源 néngyuán

    - Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.

  • - 灌篮 guànlán 怎么 zěnme néng 解除 jiěchú 核武器 héwǔqì

    - Làm thế nào một slam dunk có thể giải trừ vũ khí hạt nhân?

  • - 能源 néngyuán 储备 chǔbèi 目前 mùqián 优足 yōuzú

    - Dự trữ năng lượng hiện tại đầy đủ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 节约能源 jiéyuēnéngyuán

    - Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.

  • - 石油 shíyóu shì 重要 zhòngyào de 能源 néngyuán

    - Dầu mỏ là nguồn năng lượng quan trọng.

  • - 原子核 yuánzǐhé 具有 jùyǒu 巨大 jùdà 能量 néngliàng

    - Hạt nhân nguyên tử có năng lượng rất lớn.

  • - xīn 能源技术 néngyuánjìshù shì 一片 yīpiàn 崭新 zhǎnxīn de 领域 lǐngyù

    - Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.

  • - 发展 fāzhǎn 新能源 xīnnéngyuán shì 未来 wèilái 趋势 qūshì

    - Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.

  • - 这些 zhèxiē 测试 cèshì huì tài 侧重于 cèzhòngyú 书面 shūmiàn 考核 kǎohé ér 有损于 yǒusǔnyú 其他 qítā 技能 jìnéng

    - Những bài kiểm tra này sẽ tập trung quá nhiều vào đánh giá vào sách vở mà gây bất lợi cho các kỹ năng khác.

  • - 绿色 lǜsè 能源 néngyuán 产业 chǎnyè 逐渐 zhújiàn 崛起 juéqǐ

    - Ngành năng lượng xanh đang dần nổi lên.

  • - 红牛 hóngniú 功能 gōngnéng 饮料 yǐnliào 源于 yuányú 泰国 tàiguó yóu 天丝 tiānsī 集团 jítuán 创立 chuànglì

    - Nước tăng lực Red Bull có nguồn gốc từ Thái Lan và được thành lập bởi tập đoàn Tencel.

  • - 科学家 kēxuéjiā men 探索 tànsuǒ 新型 xīnxíng 能源 néngyuán

    - Các nhà khoa học đang tìm kiếm nguồn năng lượng mới.

  • - 为了 wèile 节省能源 jiéshěngnéngyuán 出门 chūmén yào 关灯 guāndēng

    - Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.

  • - 新建 xīnjiàn de 发电厂 fādiànchǎng 能够 nénggòu 满足 mǎnzú 我们 wǒmen duì 廉价 liánjià 能源 néngyuán de 需求 xūqiú ma

    - Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?

  • - 绿色 lǜsè 能源 néngyuán duì 未来 wèilái hěn 重要 zhòngyào

    - Năng lượng xanh rất quan trọng cho tương lai.

  • - 我们 wǒmen yào 学习 xuéxí 如何 rúhé 节省能源 jiéshěngnéngyuán

    - Chúng ta cần học cách tiết kiệm năng lượng.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 减少 jiǎnshǎo 能源 néngyuán 消费 xiāofèi

    - Chúng ta nên giảm tiêu thụ năng lượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 核能源

Hình ảnh minh họa cho từ 核能源

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核能源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao