核桃仁 hétáo rén

Từ hán việt: 【hạch đào nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "核桃仁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạch đào nhân). Ý nghĩa là: Nhân quả óc.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 核桃仁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 核桃仁 khi là Danh từ

Nhân quả óc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核桃仁

  • - 娇艳 jiāoyàn de 桃花 táohuā

    - đoá hoa đào xinh tươi.

  • - 这个 zhègè 桃子 táozi hěn 好吃 hǎochī

    - Quả đào này rất ngon.

  • - 前者 qiánzhě 主张 zhǔzhāng 仁义 rényì 后者 hòuzhě 主张 zhǔzhāng 争利 zhēnglì

    - tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi

  • - 对待 duìdài 穷人 qióngrén 非常 fēicháng 仁爱 rénài

    - Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.

  • - 烩虾仁 huìxiārén

    - xào tôm nõn

  • - 虾仁 xiārén ér

    - tôm nõn.

  • - 麻木不仁 mámùbùrén

    - tê liệt; trơ trơ như gỗ đá

  • - 仁义道德 rényìdàodé

    - nhân nghĩa đạo đức.

  • - 核桃仁 hétaorén ér

    - nhân hạt đào.

  • - 大脑 dànǎo de zhè 一部分 yībùfen bèi 称为 chēngwéi 杏仁核 xìngrénhé

    - Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.

  • - 听说 tīngshuō 核桃 hétáo āo hěn 美丽 měilì

    - Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.

  • - 桃核 táohé hěn 坚硬 jiānyìng

    - Hạt đào rất cứng.

  • - 核桃 hétáo de hěn nán 剥开 bōkāi

    - Vỏ của quả óc chó rất khó bóc.

  • - 核桃树 hétáoshù 秋天 qiūtiān huì 落叶 luòyè

    - Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.

  • - 核桃 hétáo de 果实 guǒshí 富含 fùhán 营养 yíngyǎng

    - Quả óc chó rất giàu dinh dưỡng.

  • - 孩子 háizi 喜欢 xǐhuan chī 核桃 hétáo

    - Trẻ con thích ăn hồ đào.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 核桃酪 hétáolào

    - Tôi thích ăn mứt hạch đào.

  • - 核桃树 hétáoshù zài 秋天 qiūtiān 结果 jiéguǒ

    - Cây óc chó ra quả vào mùa thu.

  • - 一眼 yīyǎn jiù 认出 rènchū le 核桃 hétáo

    - Tôi vừa nhìn liền nhận ra ngay quả hồ đào.

  • - yǒu 多少 duōshǎo 受训 shòuxùn de 飞行员 fēixíngyuán 没有 méiyǒu 通过 tōngguò 上次 shàngcì 考核 kǎohé ér bèi 淘汰 táotài

    - Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 核桃仁

Hình ảnh minh họa cho từ 核桃仁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核桃仁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丨一一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMM (人一一)
    • Bảng mã:U+4EC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLMO (木中一人)
    • Bảng mã:U+6843
    • Tần suất sử dụng:Cao