Đọc nhanh: 核桃油 (hạch đào du). Ý nghĩa là: Dầu hồ đào.
Ý nghĩa của 核桃油 khi là Danh từ
✪ Dầu hồ đào
核桃油:采用核桃仁为原料压榨而成的植物油
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核桃油
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 桃核 很 坚硬
- Hạt đào rất cứng.
- 核桃 的 壳 很 难 剥开
- Vỏ của quả óc chó rất khó bóc.
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 核桃 的 果实 富含 营养
- Quả óc chó rất giàu dinh dưỡng.
- 孩子 喜欢 吃 核桃
- Trẻ con thích ăn hồ đào.
- 我 喜欢 吃 核桃酪
- Tôi thích ăn mứt hạch đào.
- 核桃树 在 秋天 结果
- Cây óc chó ra quả vào mùa thu.
- 我 一眼 就 认出 了 核桃
- Tôi vừa nhìn liền nhận ra ngay quả hồ đào.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 核桃油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核桃油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm核›
桃›
油›