Đọc nhanh: 核不扩散 (hạch bất khuếch tán). Ý nghĩa là: không phổ biến hạt nhân.
Ý nghĩa của 核不扩散 khi là Danh từ
✪ không phổ biến hạt nhân
nuclear nonproliferation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核不扩散
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 不见不散
- không gặp không về
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 扩散 影响
- ảnh hưởng lan rộng.
- 阴魂不散
- âm hồn không tan.
- 火爆 的 火场 迅速 扩散
- Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.
- 不 想要 核 冬天
- Không muốn một mùa đông hạt nhân
- 这套 雕刻 已 散失 不全
- bộ tác phẩm điêu khắc này bị thất lạc không còn đầy đủ nữa.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 这些 瓷器 是 整套 的 , 不要 拆散 了
- Những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.
- 我们 不 在 不散
- Chúng ta không gặp không về
- 那味散 效果 不错
- Loại thuốc bột đó có hiệu quả tốt.
- 晚上 七点 , 不见不散
- Tối bảy giờ nhé, không gặp không về.
- 工作 不力 就 容易 散
- Làm việc không hiệu quả thì dễ bị sa thải.
- 她 非得 驱散 这些 想象 不可
- Cô ấy phải xua tan những tưởng tượng này.
- 肺结核 的 初期 , 病症 不 很 显著 , 病人 常常 不 自觉
- thời kỳ đầu của bệnh lao phổi, triệu chứng không rõ ràng, nên người bệnh không cảm nhận được.
- 教师队伍 在 不断 扩充
- đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 核不扩散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核不扩散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
扩›
散›
核›