Hán tự: 栩
Đọc nhanh: 栩 (hủ.hú). Ý nghĩa là: sinh động. Ví dụ : - 他画的人物栩栩如生。 Anh ấy vẽ người sống động như thật.. - 画中人物栩栩如生。 Nhân vật trong tranh sống động như thật.
Ý nghĩa của 栩 khi là Tính từ
✪ sinh động
形容生动活泼的样子
- 他 画 的 人物 栩栩如生
- Anh ấy vẽ người sống động như thật.
- 画中 人物 栩栩如生
- Nhân vật trong tranh sống động như thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栩
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
- 冰灯 雕刻 得 栩栩如生
- Đèn băng được điêu khắc rất sống động.
- 画中 人物 栩栩如生
- Nhân vật trong tranh sống động như thật.
- 这 幅 人物画 栩栩如生
- Bức tranh chân dung này sống động như thật.
- 他 画 的 人物 栩栩如生
- Anh ấy vẽ người sống động như thật.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栩›