Đọc nhanh: 栗颊噪鹛 (lật giáp táo _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim cười má xù (Garrulax castanotis).
Ý nghĩa của 栗颊噪鹛 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim cười má xù (Garrulax castanotis)
(bird species of China) rufous-cheeked laughingthrush (Garrulax castanotis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗颊噪鹛
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 外面 的 噪音 让 我们 不得 安宁
- Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.
- 两颊 凹陷
- hai má hóp lại.
- 他 的 脸颊 陷 进去 了 一些
- Mặt của anh ấy hơi lõm vào một chút.
- 噪音 折磨 着 我们
- Tiếng ồn dày vò chúng tôi.
- 孩子 的 脸颊 圆圆的
- Đôi má của đứa trẻ tròn trĩnh.
- 面颊 上 还 残留 着 泪痕
- Trên má hãy còn vết nước mắt.
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
- 孩子 们 噪得 很 厉害
- Bọn trẻ la hét rất ầm ĩ.
- 两颊 丰润
- hai má phúng phính
- 两颊 绯红
- hai má đỏ ửng.
- 鼓噪 一时
- đánh trống reo hò một lúc
- 噪音 会 损伤 听力
- Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.
- 不寒 不栗
- không rét mà run; cực kỳ sợ hãi
- 孩子 鼓着 脸颊
- Đứa trẻ phồng hai má lên
- 这些 板栗树 开始 结果 了
- Những cây dẻ này đang bắt đầu ra quả.
- 两颊
- hai má.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栗颊噪鹛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栗颊噪鹛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm噪›
栗›
颊›
鹛›