Đọc nhanh: 树高影大 (thụ cao ảnh đại). Ý nghĩa là: Cây cao; bóng cả; cây cao bóng cả.
Ý nghĩa của 树高影大 khi là Danh từ
✪ Cây cao; bóng cả; cây cao bóng cả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树高影大
- 树影 森森
- bóng cây um tùm.
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 这棵 椅树 很 高
- Cây sơn đồng tử này rất cao.
- 大家 替 他 高兴
- Mọi người mừng cho anh ấy.
- 大家 都 替 你 高兴
- Mọi người đều mừng cho bạn.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 傲岸 ( 自高自大 )
- cao ngạo; tự cao tự đại
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 高楼大厦
- nhà cao cửa rộng.
- 蕉 树长 得 十分 高大
- Cây chuối mọc rất cao lớn.
- 杉树 高大 且 挺拔
- Cây thông liễu cao lớn và thẳng đứng.
- 那 是 一棵 非常 高大 的 柏树
- Đó là một cây bách rất cao lớn.
- 孩子 们 仰望 着 高大 的 树
- Những đứa trẻ ngước nhìn cây to.
- 明星 的 咖位 越 高 , 影响力 越大 , 片酬 也 越 高
- Địa vị của ngôi sao trong vòng giải trí càng cao,sức ảnh hưởng càng lớn mà từ đó catxe cũng tăng theo.
- 路边 的 树木 高大
- Hai bên đường cây cối cao lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树高影大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树高影大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
影›
树›
高›