树高影大 shù gāo yǐng dà

Từ hán việt: 【thụ cao ảnh đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "树高影大" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ cao ảnh đại). Ý nghĩa là: Cây cao; bóng cả; cây cao bóng cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 树高影大 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 树高影大 khi là Danh từ

Cây cao; bóng cả; cây cao bóng cả

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树高影大

  • - 树影 shùyǐng 森森 sēnsēn

    - bóng cây um tùm.

  • - 这棵 zhèkē 柿子树 shìzishù hǎo gāo a

    - Cây hồng này cao quá!

  • - 高门大户 gāoméndàhù

    - nhà cao cửa rộng

  • - 士兵 shìbīng men yòng 大砍刀 dàkǎndāo 乱砍 luànkǎn 森林 sēnlín zhōng de 矮树丛 ǎishùcóng

    - Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.

  • - 几个 jǐgè 孩子 háizi 正在 zhèngzài 树底下 shùdǐxià 游戏 yóuxì

    - Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.

  • - 鸟窝 niǎowō 居于 jūyú 大树 dàshù shàng

    - Tổ chim ở trên cây.

  • - 这棵 zhèkē 椅树 yǐshù hěn gāo

    - Cây sơn đồng tử này rất cao.

  • - 大家 dàjiā 高兴 gāoxīng

    - Mọi người mừng cho anh ấy.

  • - 大家 dàjiā dōu 高兴 gāoxīng

    - Mọi người đều mừng cho bạn.

  • - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

  • - 傲岸 àoàn ( 自高自大 zìgāozìdà )

    - cao ngạo; tự cao tự đại

  • - zài zhè 条河 tiáohé de 两岸 liǎngàn yǒu 很多 hěnduō 大树 dàshù

    - Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.

  • - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • - 高楼大厦 gāolóudàshà

    - nhà cao cửa rộng.

  • - jiāo 树长 shùzhǎng 十分 shífēn 高大 gāodà

    - Cây chuối mọc rất cao lớn.

  • - 杉树 shānshù 高大 gāodà qiě 挺拔 tǐngbá

    - Cây thông liễu cao lớn và thẳng đứng.

  • - shì 一棵 yīkē 非常 fēicháng 高大 gāodà de 柏树 bǎishù

    - Đó là một cây bách rất cao lớn.

  • - 孩子 háizi men 仰望 yǎngwàng zhe 高大 gāodà de shù

    - Những đứa trẻ ngước nhìn cây to.

  • - 明星 míngxīng de 咖位 kāwèi yuè gāo 影响力 yǐngxiǎnglì 越大 yuèdà 片酬 piànchóu yuè gāo

    - Địa vị của ngôi sao trong vòng giải trí càng cao,sức ảnh hưởng càng lớn mà từ đó catxe cũng tăng theo.

  • - 路边 lùbiān de 树木 shùmù 高大 gāodà

    - Hai bên đường cây cối cao lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 树高影大

Hình ảnh minh họa cho từ 树高影大

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树高影大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao