病急乱投医 bìng jí luàn tóuyī

Từ hán việt: 【bệnh cấp loạn đầu y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "病急乱投医" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bệnh cấp loạn đầu y). Ý nghĩa là: có bệnh mới lo tìm thầy; có bệnh thì vái tứ phương; mất bò mới lo làm chuồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 病急乱投医 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 病急乱投医 khi là Thành ngữ

có bệnh mới lo tìm thầy; có bệnh thì vái tứ phương; mất bò mới lo làm chuồng

病势沉重,到处乱请医生。比喻事情到了紧急的时候,到处求人或乱想办法。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病急乱投医

  • - zhè 病号 bìnghào 急诊 jízhěn

    - Bệnh nhân này cần cấp cứu.

  • - 医院 yīyuàn 启动 qǐdòng le 紧急 jǐnjí 预案 yùàn

    - Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.

  • - 投医 tóuyī 求药 qiúyào

    - tìm thầy tìm thuốc

  • - 急性病 jíxìngbìng

    - bệnh nóng vội; hấp tấp

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 病人 bìngrén 看病 kànbìng

    - Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài 安抚 ānfǔ 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đang trấn an bệnh nhân.

  • - 别着急 biézháojí 安心 ānxīn 养病 yǎngbìng

    - Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.

  • - 医生 yīshēng shǒu zhe 病人 bìngrén

    - Bác sĩ túc trực bên cạnh bệnh nhân.

  • - 医生 yīshēng zài gěi 病人 bìngrén 诊脉 zhěnmài

    - Bác sĩ đang bắt mạch cho bệnh nhân.

  • - 医院 yīyuàn kàn 心脏病 xīnzāngbìng

    - Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.

  • - 孩子 háizi 发高烧 fāgāoshāo 病得 bìngdé 很重 hěnzhòng 母亲 mǔqīn 急得 jídé 油煎火燎 yóujiānhuǒliǎo de

    - đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.

  • - 医生 yīshēng 倾听 qīngtīng 病人 bìngrén de 描述 miáoshù

    - Bác sĩ lắng nghe mô tả của bệnh nhân.

  • - 医生 yīshēng 监视 jiānshì 病人 bìngrén de 状态 zhuàngtài

    - Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.

  • - 医生 yīshēng zài gěi 病人 bìngrén liàng 血压 xuèyā

    - Bác sĩ đang đo huyết áp cho bệnh nhân.

  • - 医生 yīshēng 吻合 wěnhé le 病人 bìngrén de 血管 xuèguǎn

    - Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.

  • - 遇到 yùdào 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng 不要 búyào 慌乱 huāngluàn

    - Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.

  • - 妈妈 māma 医院 yīyuàn kàn 胃病 wèibìng

    - Mẹ tôi đi bệnh viện khám bệnh dạ dày.

  • - 医生 yīshēng 保护 bǎohù 病人 bìngrén 隐私 yǐnsī

    - Bác sĩ bảo vệ quyền riêng tư của bệnh nhân.

  • - 病急乱投医 bìngjíluàntóuyī

    - bệnh nặng chạy chữa khắp nơi.

  • - 急性病 jíxìngbìng 应该 yīnggāi 赶快 gǎnkuài 医治 yīzhì

    - Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 病急乱投医

Hình ảnh minh họa cho từ 病急乱投医

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病急乱投医 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa