树洞填充物 shù dòng tiánchōng wù

Từ hán việt: 【thụ động điền sung vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "树洞填充物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ động điền sung vật). Ý nghĩa là: Chất dùng để chit lỗ hổng; lỗ rỗng trên cây (lâm nghiệp).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 树洞填充物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 树洞填充物 khi là Danh từ

Chất dùng để chit lỗ hổng; lỗ rỗng trên cây (lâm nghiệp)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树洞填充物

  • - 填塞 tiánsāi 洞隙 dòngxì

    - lấp đầy lổ hở.

  • - 被子 bèizi 填充 tiánchōng

    - Chăn được nhồi lông vũ.

  • - 花草 huācǎo 树木 shùmù 充满生机 chōngmǎnshēngjī

    - Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.

  • - 涵洞 hándòng 经常 jīngcháng yǒu xiǎo 动物 dòngwù 出没 chūmò

    - Thường có động vật nhỏ xuất hiện trong ống cống.

  • - 这棵 zhèkē 植物 zhíwù 叶子 yèzi 翠绿 cuìlǜ 看上去 kànshangqu 充满生机 chōngmǎnshēngjī

    - Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.

  • - yāo 果树 guǒshù 需要 xūyào 充足 chōngzú 阳光 yángguāng

    - Cây điều cần ánh sáng mặt trời đầy đủ.

  • - 悲愤填膺 bēifèntiányīng ( 悲愤 bēifèn 充满 chōngmǎn 胸中 xiōngzhōng )

    - giận cành hông

  • - 这个 zhègè dòng bèi 沙子 shāzi 填满 tiánmǎn le

    - Cái hố này được lấp đầy cát.

  • - 填充题 tiánchōngtí

    - đề điền vào chỗ trống.

  • - 空洞无物 kōngdòngwúwù

    - rỗng tuếch không có gì.

  • - 空洞无物 kōngdòngwúwù

    - trống rỗng không có đồ đạc gì.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 空洞无物 kōngdòngwúwù

    - Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.

  • - 蟋蟀 xīshuài yòng 尾部 wěibù 针状物 zhēnzhuàngwù 挖洞 wādòng

    - Dế dùng vật nhọn ở đuôi để đào hang.

  • - 这种 zhèzhǒng 产品 chǎnpǐn 不能 bùnéng 充分 chōngfèn 补充 bǔchōng 维生素 wéishēngsù 矿物质 kuàngwùzhì

    - Sản phẩm này không cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất bổ sung.

  • - 小明 xiǎomíng zài 博物馆 bówùguǎn 充当 chōngdāng 向导 xiàngdǎo

    - Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.

  • - 填充 tiánchōng 作用 zuòyòng

    - tác dụng bổ sung

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 充满 chōngmǎn 各式 gèshì 大大小小 dàdàxiǎoxiǎo 奇奇怪怪 qíqíguàiguài de 生物 shēngwù

    - Vùng đất này có đầy đủ các loại sinh vật kì dị lớn nhỏ.

  • - 树苗 shùmiáo 成活 chénghuó de 关键 guānjiàn shì 吸收 xīshōu dào 充足 chōngzú de 水分 shuǐfèn

    - điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.

  • - 这些 zhèxiē 物品 wùpǐn 全部 quánbù 充公 chōnggōng le

    - Những vật phẩm này đều bị sung công.

  • - duì xīn 事物 shìwù 充满 chōngmǎn 好奇 hàoqí

    - Anh ấy rất tò mò về sự vật mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 树洞填充物

Hình ảnh minh họa cho từ 树洞填充物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树洞填充物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng
    • Âm hán việt: Đỗng , Động
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBMR (水月一口)
    • Bảng mã:U+6D1E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao