Đọc nhanh: 树洞填充物 (thụ động điền sung vật). Ý nghĩa là: Chất dùng để chit lỗ hổng; lỗ rỗng trên cây (lâm nghiệp).
Ý nghĩa của 树洞填充物 khi là Danh từ
✪ Chất dùng để chit lỗ hổng; lỗ rỗng trên cây (lâm nghiệp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树洞填充物
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 被子 填充 羽
- Chăn được nhồi lông vũ.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
- 涵洞 里 经常 有 小 动物 出没
- Thường có động vật nhỏ xuất hiện trong ống cống.
- 这棵 植物 叶子 翠绿 , 看上去 充满生机
- Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.
- 腰 果树 需要 充足 阳光
- Cây điều cần ánh sáng mặt trời đầy đủ.
- 悲愤填膺 ( 悲愤 充满 胸中 )
- giận cành hông
- 这个 洞 被 沙子 填满 了
- Cái hố này được lấp đầy cát.
- 填充题
- đề điền vào chỗ trống.
- 空洞无物
- rỗng tuếch không có gì.
- 空洞无物
- trống rỗng không có đồ đạc gì.
- 他 的 演讲 空洞无物
- Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.
- 蟋蟀 用 尾部 针状物 挖洞
- Dế dùng vật nhọn ở đuôi để đào hang.
- 这种 产品 不能 充分 补充 维生素 和 矿物质
- Sản phẩm này không cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất bổ sung.
- 小明 在 博物馆 充当 向导
- Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.
- 填充 作用
- tác dụng bổ sung
- 这片 土地 充满 各式 大大小小 奇奇怪怪 的 生物
- Vùng đất này có đầy đủ các loại sinh vật kì dị lớn nhỏ.
- 树苗 成活 的 关键 是 及 吸收 到 充足 的 水分
- điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.
- 这些 物品 全部 充公 了
- Những vật phẩm này đều bị sung công.
- 他 对 新 事物 充满 好奇
- Anh ấy rất tò mò về sự vật mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树洞填充物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树洞填充物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
填›
树›
洞›
物›