Đọc nhanh: 树仔菜 (thụ tử thái). Ý nghĩa là: Rau ngót.
Ý nghĩa của 树仔菜 khi là Danh từ
✪ Rau ngót
树仔菜植株直立灌木状,根系发达,分蘖能力强,羽状复叶,叶绿色,雌雄同株异花,果实为淡黄色球形葫果。以嫩茎叶为食,有特殊的淡香味,含有丰富的维生素及多种微量元素。树仔菜生活力强,管理粗放,病虫害少,是一种少污染的蔬菜。适应性强,耐旱耐湿,夏季也能正常生长,但不耐霜冻。适宜在排灌方便的壤土中种植。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树仔菜
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 他 说 他 计划 栽种 果树 和 蔬菜
- Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树仔菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树仔菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仔›
树›
菜›