Đọc nhanh: 树串儿 (thụ xuyến nhi). Ý nghĩa là: chim liễu oanh.
Ý nghĩa của 树串儿 khi là Danh từ
✪ chim liễu oanh
柳莺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树串儿
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 这棵树 个头儿 很大
- Cây này có kích thước rất lớn.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 树荫 下面 有 茶座 儿
- dưới bóng cây có một quán trà.
- 窗户 外面 儿有 棵 梧桐树
- Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
- 鸟儿 圜 树飞
- Chim bay quanh cây.
- 树枝 儿 迎风 摆动
- Cành cây đong đưa trong gió
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 鸟儿 在 树标 上 筑巢
- Con chim làm tổ trên ngọn cây.
- 树秧儿
- cây non
- 傍晚 , 鸟儿 纷纷 栖于 树上
- Chập tối, chim chóc nhao nhao đậu trên cành cây.
- 这 串珠 宝 串儿 真 精美
- Chuỗi trang sức này thật tinh xảo.
- 树枝 的 梢 儿细
- Ngọn của cành cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树串儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树串儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm串›
儿›
树›